Thông tin cần nắm được
Thông tin liên quan đến method GET
Query Parameters: là những thông tin sẽ được truyền qua header của một api
Fields
Những thông tin mà người dùng có thể lấy ra
Example
{
"fields": "info1,info2" // Sẽ có 2 thông tin là info1, info2 trong kết quả trả về
}
Filtering
Những thông tin mà người dùng có thể làm điều kiện lọc để lấy dữ liệu
Condition Operation
Operation | Description |
---|---|
eq | Bằng |
is | Là giá trị |
in | Trong mảng |
not_in | Không trong mảng |
contains | Chứa ký tự |
between | Trong khoảng |
not_between | Không trong khoảng |
gte | Lớn hơn hoặc bằng |
gt | Lớn hơn |
lte | Nhỏ hơn hoặc bằng |
lt | Nhỏ hơn |
Example
{
"filtering": {
"info1:eq": 1, // Nếu info1 bằng với giá trị 1
"info1:is": 1, // Nếu info1 là giá trị 1
"info1:in": [1,2,3], // Nếu info1 có giá trị trong mảng [1,2,3]
"info1:not_in": [1,2,3], // Nếu info1 không có giá trị trong mảng [1,2,3]
"info1:contains": "info", // Nếu info1 có chứa giá trị info
"info1:between": [1,10], // Nếu info1 có giá trị trong khoảng từ 1 -> 10
"info1:not_between": [1,10], // Nếu info1 không có giá trị trong khoảng từ 1 -> 10
"info1:gte": 1, // Nếu info1 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 1
"info1:gt": 1, // Nếu info1 có giá trị lớn hơn 1
"info1:lte": 1, // Nếu info1 có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1
"info1:lt": 1, // Nếu info1 có giá trị nhỏ hơn 1
}
}
Sort
Thông tin sẽ được sắp xếp
Example
{
"sort": "info1" // Kết quả trả về sẽ được sắp xếp theo thông tin info1
}
Nếu không có Direction thì mặc định sẽ là asc
Direction
Hướng sắp xếp của dữ liệu
Direction | Description |
---|---|
asc | Từ nhỏ đến lớn |
desc | Từ lớn đến nhỏ |
Example
{
"direction": "asc" // Kết quả trả về sẽ được sắp xếp từ nhỏ tới lớn
}
Đi kèm với Sort
Limit
Lấy giới hạn kết quả trả về
Example
{
"limit": 5 // Sẽ có 5 kết quả được trả về
}
Offset
Xác định vị bắt đầu của kết quả trả về
Example
{
"offset": 5 // Sẽ bỏ qua 5 kết quả đầu và lấy bắt đầu từ kết quả thứ 6
}
Thông tin liên quan đến method POST, PUT
Body Parameters: là những thông tin sẽ được truyền qua body của một api
Thông tin liên quan đến Custom Fields (Định nghĩa dữ liệu)
- Định nghĩa dữ liệu là những thông tin do người dùng cài đặt riêng mà trước đó chưa tồn tại trong hệ thống
- Có thể định nghĩa dữ liệu cho từng tính năng riêng biệt
- Có thể lấy danh sách định nghĩa dữ liệu qua api sau:
api/v6/tentinhnang/custom_fields
- Những thông tin của định nghĩa dữ liệu có thể thêm kèm với thông tin chính
Example
{
"custom_fields": {
"custom_field_1": "info 1" // Đây là một thông tin trong định nghĩa dữ liệu mà hệ thống không có sẵn, tự người dùng có thể cài đặt
}
}