Chuyển tới nội dung chính

Tỷ lệ Khách hàng Theo User

Endpoint:

GET https://yourdomain.com/api/v6.1/account_report/customer_portrait_bar

Request Headers:

  • X-API-KEY: <API-KEY>
  • Cookie: <Session-Cookie>

Tham số Request:

  • fields (bắt buộc):
    • account_purchase_rate_bar
  • params[period] (tuỳ chọn):
    • this_month (tháng hiện tại)
  • params[limit] (tuỳ chọn):
    • 50 (giới hạn số lượng bản ghi)

Ví dụ Request CURL:

curl --location --globoff 'https://yourdomain.com/api/v6.1/account_report/customer_portrait_bar?fields=account_purchase_rate_bar&params[period]=this_month&params[limit]=50' \
--header 'X-API-KEY: <API-KEY>' \
--header 'Cookie: <Session-Cookie>' \
--data ''

Cấu trúc Phản hồi:

  • JSON gồm:
    • data: danh sách gồm:
      • labels: danh sách tên người dùng
      • series: gồm hai nhóm:
        • new_account: danh sách số lượng khách hàng mới
        • account_has_order: danh sách số lượng khách hàng đã mua hàng

Ví dụ Phản hồi JSON:

{
"data": [
{
"labels": [
"Nguyễn Văn A",
"Nguyễn Văn B"
],
"series": {
"new_account": [
{"label": "Khách hàng mới", "value": 2},
{"label": "Khách hàng mới", "value": 19}
],
"account_has_order": [
{"label": "Khách hàng đã mua hàng", "value": 0},
{"label": "Khách hàng đã mua hàng", "value": 2}
]
}
}
]
}

Ghi chú:

  • labels là danh sách đối tượng cần theo dõi.
  • new_accountaccount_has_order giúc phân biệt giữa tổng khách hàng mới và số lượng khách hàng thành công.

Mục Đích Sử Dụng:

  • Vẽ biểu đồ cột so sánh giữa số khách hàng mới và số đã mua hàng.
  • Phân tích tỷ lệ chuyển đổi khách hàng theo từng nhóm.
  • Đánh giá hiệu quả marketing và bán hàng.