Chuyển tới nội dung chính

Danh sách đơn hàng mua

Endpoint: GET /api/v6.1/purchase_orders

Mô tả: API này được sử dụng để lấy danh sách các đơn hàng mua từ hệ thống CRM, bao gồm thông tin khách hàng, chi tiết sản phẩm, trạng thái đơn hàng, người phụ trách và các trường tuỳ chỉnh.


Yêu cầu

Phương thức: GET

Headers:

X-API-KEY: <api-key-của-bạn>
Cookie: <session-cookie-của-bạn>

Query Parameters:

Tham sốKiểuMô tả
fieldsstringDanh sách trường muốn lấy, phân cách bằng dấu phẩy
filtering[status:eq]intLọc theo trạng thái đơn hàng, ví dụ 1 là đã xác nhận
limitintSố lượng bản ghi muốn lấy
offsetintVị trí bắt đầu (để phân trang)
sortstringTrường muốn sắp xếp theo, ví dụ order_date
directionstringHướng sắp xếp: asc hoặc desc

Phản hồi

Trạng thái: 200 OK

{
"data": [
{
"id": 123,
"order_code": "PO001",
"real_amount": 1000000,
"f_amount": 1000000,
"discount": 0,
"discount_amount": 0,
"vat_amount": 0,
"account_id": null,
"account_code": "",
"account_email": "",
"account_phone": "",
"account_address": "",
"order_date": "2025-05-12 00:00:00",
"created_at": "2025-05-12 09:10:48",
"updated_at": "2025-05-12 09:10:48",
"status": 1,
"assigned_user": 2,
"assigned_user_name": "Người phụ trách",
"contact_name": "",
"contact_phone": "",
"contact_email": "",
"detail_custom_fields": {
"ma_phu": "",
"ghi_chu_rieng": ""
},
"custom_fields": [],
"order_details": [
{
"id": 456,
"product_id": 789,
"product_name": "Tên sản phẩm A",
"product_code": "SP123",
"quantity": 2,
"price": 500000,
"amount": 1000000,
"unit_name": "Chiếc",
"product_avatar": "https://example.com/image.png"
}
]
}
],
"has_more": true,
"offset": 1,
"limited": 2,
"sorted": {
"order_date": "DESC"
}
}

Mô tả các trường chính

Thông tin đơn hàng:

TrườngKiểuMô tả
idintegerID nội bộ của đơn hàng
order_codestringMã đơn hàng duy nhất
real_amountnumberTổng giá trị thanh toán thực tế
f_amountnumberGiá trị đơn hàng ban đầu
discount, discount_amountnumberChiết khấu (%) và số tiền
vat_amountnumberSố tiền thuế VAT
order_date, created_at, updated_atdatetimeNgày đặt, tạo và cập nhật đơn
statusintTrạng thái đơn hàng

Thông tin khách hàng:

TrườngKiểuMô tả
account_id, account_codeint, stringID và mã khách hàng
account_email, account_phone, account_addressstringThông tin liên hệ khách hàng
contact_name, contact_phone, contact_emailstringNgười nhận hàng hoặc liên hệ chính

Người phụ trách:

TrườngKiểuMô tả
assigned_userintID nhân viên phụ trách
assigned_user_namestringTên nhân viên phụ trách

Chi tiết sản phẩm (order_details):

TrườngMô tả
product_id, product_name, product_codeThông tin định danh sản phẩm
quantity, price, amountSố lượng, đơn giá, tổng tiền
unit_name, product_avatarĐơn vị tính và ảnh đại diện

Trường mở rộng (detail_custom_fields): Là object chứa các trường tùy chỉnh như:

  • ma_phu: mã đơn phụ
  • ghi_chu_rieng: ghi chú nội bộ hoặc mở rộng