Cập Nhật Công Việc
Endpoint
URL: /api/v6.1/task
Phương thức: PUT
Tiêu đề yêu cầu (Request Headers)
Content-Type: application/json
X-API-KEY: <your_api_key>
Dữ liệu yêu cầu (Request Body)
Trường | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
current_task_code | string | Mã công việc hiện tại cần cập nhật. |
task_code | string | Mã công việc mới (nếu cần đổi). |
task_name | string | Tên công việc. |
task_start_date | string | Ngày và giờ bắt đầu công việc (định dạng YYYY-MM-DD HH:MM:SS ). |
task_end_date | string | Ngày và giờ kết thúc công việc (định dạng YYYY-MM-DD HH:MM:SS ). |
project_name | string | Tên dự án liên quan. |
task_parent_code | string | Mã công việc cha (nếu có). |
task_type_name | string | Loại công việc. |
task_weight | integer | Mức độ ưu tiên của công việc. |
task_description | string | Mô tả nội dung công việc (hỗ trợ HTML). |
task_receiver_username | string | Tên người nhận công việc. |
related_users | array | Danh sách người dùng liên quan. |
task_color | string | Màu sắc của công việc. |
custom_fields | object | Trường tùy chỉnh chứa các thông tin bổ sung. |
task_accounts | array | Danh sách tài khoản liên quan đến công việc. |
{
"current_task_code": "Task.0003",
"task_code": "Task.0003[UP]",
"task_name": "[L5] Công việc form API [UPDATE]",
"task_start_date": "2025-03-14 19:00:00",
"task_end_date": "2025-03-14 21:00:00",
"project_name": "Dự án API",
"task_parent_code": "Task.0001",
"task_type_name": "Làm hồng hào da",
"task_weight": 96,
"task_description": "<p>Nội dung công việc</p>",
"task_receiver_username": "nguoilinh",
"related_users": [
"nguoilinh",
"sangkhanh",
"trandinhcuong"
],
"task_color": "#06aed4",
"custom_fields": {
"ngay_bay": "2025-03-18",
"ma_chuyen_bay": "SGN.912812",
"ky_thuat_vien": "Kỹ thuật viên A"
},
"task_accounts": [
{
"account_code": "KH-VUIN",
"account_phone": "0988977888",
"contact_name": "Khách hàng B",
"account_name": "Công ty ABC"
}
]
}
Ví dụ Request
curl --location --request PUT 'https://xxxx.getflycrm.com/api/v6.1/task' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'X-API-KEY: <your_api_key>' \
--data '{
"current_task_code": "Task.0003",
"task_code": "Task.0003[UP]",
"task_name": "[L5] Công việc form API [UPDATE]",
"task_start_date": "2025-03-14 19:00:00",
"task_end_date": "2025-03-14 21:00:00",
"project_name": "Dự án API",
"task_parent_code": "Task.0001",
"task_type_name": "Làm hồng hào da",
"task_weight": 96,
"task_description": "<p>Nội dung công việc</p>",
"task_receiver_username": "nguoilinh",
"related_users": [
"nguoilinh",
"sangkhanh",
"trandinhcuong"
],
"task_color": "#06aed4",
"custom_fields": {
"ngay_bay": "2025-03-18",
"ma_chuyen_bay": "SGN.912812",
"ky_thuat_vien": "Kỹ thuật viên A"
},
"task_accounts": [
{
"account_code": "KH-VUIN",
"account_phone": "0988977888",
"contact_name": "Khách hàng B",
"account_name": "Công ty ABC"
}
]
}'
Phản hồi (Response)
{
"message": "Cập nhật thành công",
"data": {
"task_id": 98,
"task_code": "Task.0003[UP]"
}
}
Mô tả Các Trường Trong Response
Trường | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
message | string | Thông báo trạng thái của API. |
data.task_id | integer | ID của công việc đã được cập nhật. |
data.task_code | string | Mã công việc sau khi cập nhật. |
Ghi chú
- API này được sử dụng để cập nhật thông tin của một công việc dựa trên
current_task_code
. - Nếu thành công, API trả về thông báo
"Cập nhật thành công"
cùngtask_id
vàtask_code
của công việc sau khi cập nhật.